thông tư 20/2014/TT-BYT

thông tư 20/2014/TT-BYT

thông tư 20/2014/TT-BYT

thông tư 20/2014/TT-BYT

thông tư 20/2014/TT-BYT
thông tư 20/2014/TT-BYT

Chi tiết

thông tư 20/2014/TT-BYT quy định về tỷ lệ thương tích trong giám định PY- PTT

Download

14 CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014
BY T
BY T
Số: 20/2014/TT-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2014
THÔNG TƯ
Quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể
sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần
Căn cứ Luật giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ
thể sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần.
Điều 1. Quy định về tỷ lệ tổn thương cơ thể
1. Ban hành kèm theo Thông tư này bảng tỷ lệ phần trăm (%) tổn thương cơ
thể sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần như sau:
a) Bảng 1: Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do thương tích;
b) Bảng 2: Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật.
2. Trong Thông tư này, tỷ lệ tổn thương cơ thể (sau đây viết tắt là tỷ lệ TTCT)
bao gồm: tỷ lệ tổn hại sức khỏe; tỷ lệ thương tật; tỷ lệ thương tích; tỷ lệ tổn thương
cơ thể do thương tích, do bệnh, tật.
Điều 2. Nguyên tắc giám định
1. Giám định để xác định tỷ lệ % TTCT phải được thực hiện trên đối tượng cần
giám định, trừ trường hợp được quy định tại Khoản 2 Điều này.
2. Giám định để xác định tỷ lệ % TTCT được thực hiện qua (trên) hồ sơ trong
trường hợp người cần được giám định đã bị chết hoặc bị mất tích hoặc trường hợp
khác theo quy định của pháp luật có liên quan.
Khi giám định qua hồ sơ, tỷ lệ % TTCT được xác định ở giới hạn thấp nhất của
khung tỷ lệ tương ứng với các tỷ lệ % TTCT ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Tỷ lệ % TTCT được xác định tại thời điểm giám định.
CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014 15
Điều 3. Nguyên tắc xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể
1. Tổng tỷ lệ % TTCT của một người không vượt quá 100%.
2. Mỗi tổn thương cơ quan của cơ thể và mỗi di chứng do tổn thương này gây ra
chỉ được tính tỷ lệ % TTCT một lần. Trường hợp tổn thương cơ quan này nhưng gây
biến chứng ở cơ quan thứ hai đã được xác định, thì tính thêm tỷ lệ % TTCT do di
chứng tổn thương trên cơ quan thứ hai.
3. Nếu nhiều TTCT là triệu chứng thuộc một hội chứng hoặc thuộc một bệnh đã
được nêu trong Bảng tỷ lệ quy định tại Điều 1 Thông tư này thì tỷ lệ % TTCT được
xác định theo hội chứng hoặc theo bệnh đó.
4. Khi tính tỷ lệ % TTCT chỉ lấy hàng thập phân đến hai chữ số. Ở kết quả
cuối cùng làm tròn số để có tổng tỷ lệ % TTCT là số nguyên (Nếu chữ số hàng
thập phân lớn hơn hoặc bằng 5 thì làm tròn số thành 01 đơn vị).
5. Khi tính tỷ lệ % TTCT của một bộ phận cơ thể hoặc cơ quan cơ thể có tính
chất đối xứng, hiệp đồng chức năng mà một bên bị tổn thương hoặc bệnh lý có sẵn
đã được xác định, thì tính cả tỷ lệ % TTCT đối với cơ quan hoặc bộ phận bị tổn
thương hoặc bệnh lý có sẵn đó.
Ví dụ: Một người đã bị cắt thận phải trước đó, nếu lần này bị chấn thương phải
cắt thận trái thì tỷ lệ % TTCT được tính là mất cả hai thận.
6. Khi giám định, căn cứ tổn thương thực tế và mức độ ảnh hưởng của tổn
thương đến cuộc sống, nghề nghiệp của đối tượng giám định, giám định viên đánh
giá, xác định tỷ lệ % TTCT được quy định tại Thông tư này.
Điều 4. Phương pháp xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể
1. Việc xác định tỷ lệ % TTCT được tính theo phương pháp cộng như sau:
Tổng tỷ lệ % TTCT = T1 + T2 + T3 +…+ Tn
Trong đó:
a) T1: Tỷ lệ % TTCT của tổn thương thứ nhất: T1 được xác định là tỷ lệ % tổn
thương nằm trong khung tỷ lệ các TTCT;
b) T2: Tỷ lệ % TTCT của tổn thương thứ hai: T2 = (100 - T1) x tỷ lệ % TTCT
thứ 2/100;
c) T3: Tỷ lệ % TTCT của tổn thương thứ ba: T3 = (100-T1-T2) x tỷ lệ %
TTCT thứ 3/100;
d) Tn: Tỷ lệ % TTCT của tổn thương thứ n: Tn = {100-T1-T2-T3-…-T(n-1)} x
tỷ lệ % TTCT thứ n/100.
2. Ví dụ: Ông Nguyễn Văn D được xác định có 03 tổn thương:
- Cụt 1/3 giữa cánh tay phải, khung tỷ lệ % TTCT từ 61 - 65%;
- Mù mắt trái chưa khoét bỏ nhãn cầu, tỷ lệ % TTCT là 41%;
16 CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014
- Nghe kém trung bình hai tai mức độ I, tỷ lệ % TTCT từ 21 - 25%.
Áp dụng phương pháp nêu trên, tổng tỷ lệ % TTCT của ông Nguyễn Văn D
được tính như sau:
- T1 = 63% (tỷ lệ % TTCT quy định tại Thông tư này từ 61-65%, giám định
viên có thể đáng giá, xác định tỷ lệ % TTCT là 61%, 62%, 63%, 64% hoặc 65%.
Ví dụ trường hợp này giám định viên lấy tỷ lệ TTCT là 63%).
- T2 = (100 - 63) x 41/100 % = 15,17 % (kết quả lấy đến hai chữ số thập phân).
- T3: Nghe kém trung bình hai tai mức độ I, tỷ lệ % TTCT được quy định trong
Thông tư này từ 21% - 25%. Giám định viên có thể đánh giá, xác định tỷ lệ % TTCT
trong khoảng từ 21% đến 25%. Ví dụ trường hợp này giám định viên lấy tỷ lệ %
TTCT là 22%, thì tỷ lệ % TTCT của ông D được tính là:
- T3 = (100 - 63 - 15,17) x 22/100 % = 4,80%
Tổng tỷ lệ % TTCT của ông Nguyễn Văn D là: 63% + 15,17 % + 4,80% = 82,97 %,
làm tròn số là 83%.
Kết luận: Tỷ lệ TTCT của ông Nguyễn Văn D là 83%.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2014.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị
liên quan có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện Thông tư này trên phạm
vi toàn quốc.
2. Viện Pháp y quốc gia, Viện Pháp y tâm thần Trung ương có trách nhiệm hướng
dẫn, chỉ đạo, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ pháp y, pháp y tâm thần đối với
Viện Pháp y quân đội thuộc Bộ Quốc phòng, Trung tâm Giám định pháp y thuộc
Viện Khoa học hình sự của Bộ Công an, các tổ chức thực hiện giám định pháp y,
các tổ chức thực hiện giám định pháp y tâm thần trên toàn quốc thực hiện theo
đúng quy định tại Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị, địa phương
cần phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để được hướng
dẫn, giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014 17
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG 1
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO THƯƠNG TÍCH
(Kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BYT ngày 12 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Chương 1
TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO DI CHỨNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
VÀ HÀNH VI SAU CHẤN THƯƠNG, VẾT THƯƠNG SỌ NÃO
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương,
vết thương sọ não Tỷ lệ (%)
I. Sa sút trí tuệ (mất trí Dementia)
1. Sa sút trí tuệ mức độ nhẹ 21 - 25
2. Sa sút trí tuệ mức độ vừa (trung bình) 41 - 45
3. Sa sút trí tuệ mức độ nặng (trầm trọng) 61 - 63
4. Sa sút trí tuệ mức độ rất nặng (hoàn toàn) 81 - 83
II. Rối loạn tâm thần sau chấn động não
1. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị khỏi 0
2. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị ổn định 11 - 15
3. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị không kết quả 25 - 30
III. Rối loạn nhân cách
1. Rối loạn nhân cách điều trị khỏi 0
2. Rối loạn nhân cách điều trị ổn định 21 - 25
3. Rối loạn nhân cách điều trị không kết quả 41 - 45
IV. Rối loạn cảm xúc
1. Rối loạn cảm xúc điều trị khỏi 0
2. Rối loạn cảm xúc điều trị ổn định 21 - 25
3. Rối loạn cảm xúc điều trị không kết quả 41 - 45
V. Hội chứng Korsakoff
1. Hội chứng Korsakoffđiều trị khỏi 0
2. Hội chứng Korsakoffđiều trị ổn định 21 - 25
3. Hội chứng Korsakoffđiều trị không kết quả 31 - 35
18 CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương,
vết thương sọ não Tỷ lệ (%)
VI. Quên ngược chiều
1. Quên ngược chiều điều trị khỏi 0
2. Quên ngược chiều điều trị ổn định 21 - 25
3. Quên ngược chiều điều trị không kết quả 31 - 35
VII. Ảo giác
1. Ảo giác điều trị khỏi 0
2. Ảo giác điều trị ổn định 21 - 25
3. Ảo giác điều trị không kết quả 41 - 45
VIII. Hoang tưởng (hoặc rối loạn dạng tâm thần phân liệt)
1. Hoang tưởng điều trị khỏi 0
2. Hoang tưởng điều trị ổn định 31 - 35
3. Hoang tưởng điều trị không kết quả 61 - 63
IX. Rối loạn lo âu thực tổn
1. Rối loạn lo âu thực tổn điều trị khỏi 0
2. Rối loạn lo âu thực tổn điều trị ổn định 15 - 20
3. Rối loạn lo âu thực tổn điều trị không kết quả 31 - 35
X. Rối loạn phân ly thực tổn
1. Rối loạn phân ly thực tổn điều trị khỏi 0
2. Rối loạn phân ly thực tổn điều trị ổn định 15 - 20
3. Rối loạn phân ly thực tổn điều trị không kết quả 31 - 35
XI. Ám ảnh
1. Ám ảnh điều trị khỏi 0
2. Ám ảnh điều trị ổn định 15 - 20
3. Ám ảnh điều trị không kết quả 31 - 35
Chương 2
TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG XƯƠNG SỌ
VÀ HỆ THẦN KINH
I. Tổn thương xương sọ
1. Mẻ hoặc mất bản ngoài xương sọ
1.1. Đường kính hoặc chiều dài từ 3cm trở xuống 5 - 7
CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014 19
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương,
vết thương sọ não Tỷ lệ (%)
1.2. Đường kính hoặc chiều dài từ 3 cm trở xuống, điện não có ổ tổn
thương tương ứng 8 - 10
1.3. Đường kính hoặc chiều dài trên 3cm, điện não có ổ tổn thương
tương ứng 11 - 15
2. Nứt vỡ xương vòm sọ
2.1. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 3cm 8 - 10
2.2. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương
tương ứng 11 - 15
2.3. Chiều dài đường nứt vỡ từ 3 đến 5cm, điện não có ổ tổn thương
tương ứng 16 - 20
2.4. Chiều dài đường nứt vỡ trên 5cm, điện não có ổ tổn thương tương
ứng 21 - 25
3. Nứt vỡ nền sọ
3.1. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 5cm 16 - 20
3.2. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 5cm, điện não có ổ tổn thương
tương ứng 21 - 25
3.3. Chiều dài đường nứt vỡ từ 5cm trở lên, điện não có ổ tổn thương
tương ứng 26 - 30
3.4. Nứt vỡ nền sọ để lại di chứng dò nước não tủy vào tai hoặc mũi
điều trị không kết quả 61- 65
4. Lún xương sọ
4.1. Lún bản ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm 8 - 10
4.2. Lún bản ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm,
điện não có ổ tổn thương tương ứng 11 - 15
4.3. Lún bản ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở
lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng 16 - 20
4.4. Lún cả 2 bản xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm,
điện não có ổ tổn thương tương ứng 21 - 25
4.5. Lún cả 2 bản xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở
lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng 26 - 30
Ghi chú:
Nếu điện não không có ổ tổn thương tương ứng, lấy tỷ lệ tổn thương
có kích thước nhỏ hơn liền kề.
Mục 4.4. và 4.5. nếu đã phẫu thuật nâng xương lún, lấy tỷ lệ tổn
thương có kích thước nhỏ hơn liền kề
20 CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương,
vết thương sọ não Tỷ lệ (%)
5. Khuyết xương sọ
5.1. Đường kính ổ khuyết từ 2cm trở xuống 16 - 20
5.2. Đường kính ổ khuyết từ trên 2 đến 6cm, đáy phập phồng 26 - 30
5.3. Đường kính ổ khuyết từ trên 6 đến 10cm, đáy phập phồng 31 - 35
5.4. Đường kính ổ khuyết trên 10cm đáy phập phồng 41 - 45
Ghi chú: Nếu đáy ổ khuyết chắc hoặc được vá bằng mảnh xương hoặc
bằng vật liệu nhân tạo thì lấy tỷ lệ nhỏ hơn liền kề
5.5. Ổ khuyết sọ cũ, bị chấn thương lại phải mở rộng để xử lý Tính phần
mở thêm
II. Chấn động não
1. Chấn động não điều trị khỏi 0
2. Chấn động não điều trị ổn định 1 - 5
3. Chấn động não điều trị không ổn định 6 - 10
Ghi chú: khi đánh giá kết hợp với điện não đồ
III. Ổ khuyết não, ổ tổn thương não không có di chứng chức năng
hệ thần kinh
1. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính dưới 2cm 31 - 35
2. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính từ 2 đến 5cm 36 - 40
3. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính trên 5 đến 10cm 41 - 45
4. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính trên 10cm 51 - 55
5. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não thông hoặc gây biến đổi hình thể
não thất 55
6. Máu tụ ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng đã điều trị không có
di chứng thần kinh 21 - 25
7. Máu tụ ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng đã điều trị còn ổ
dịch không có di chứng thần kinh 26 - 30
8. Chảy máu dưới màng nhện đã điều trị không có di chứng thần kinh 16 - 20
9. Chấn thương - vết thương não gây rò động - tĩnh mạch không gây
di chứng chức năng 21 - 25
10. Tổn thương não trước đó ổn định sau đó bị chấn thương lại Tính tổn
thương mới
Ghi chú: nếu có di chứng thần kinh thì cộng lùi với tỷ lệ di chứng
tương ứng
CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014 21
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương,
vết thương sọ não Tỷ lệ (%)
IV. Dị vật trong não (mảnh kim khí, xương vụn, nốt vôi hóa…)
không có di chứng chức năng hệ thần kinh
1. Một dị vật 21 - 25
2. Từ hai dị vật trở lên 26 - 30
V. Tổn thương não gây di chứng tổn thương chức năng thần kinh
1. Tổn thương não gây di chứng sống kiểu thực vật 100
2. Liệt
2.1. Liệt tứ chi mức độ nhẹ 61 - 63
2.2. Liệt tứ chi mức độ vừa 81 - 83
2.3. Liệt tứ chi mức độ nặng 93 - 95
2.4. Liệt hoàn toàn tứ chi 99
2.5. Liệt nửa người mức độ nhẹ 36 - 40
2.6. Liệt nửa người mức độ vừa 61 - 63
2.7. Liệt nửa người mức độ nặng 71 - 73
2.8. Liệt hoàn toàn nửa người 85
2.9. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nhẹ 36 - 40
2.10. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ vừa 61 - 63
2.11. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nặng 75 - 77
2.12. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai chân 87
2.13. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nhẹ 21 - 25
2.14. Liệt một tay hoặc một chân mức độ vừa 36 - 40
2.15. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nặng 51 - 55
2.16. Liệt hoàn toàn một tay hoặc một chân 61
Ghi chú: Từ mục 2.9 đến 2.16: Liệt chi trên lấy tỷ lệ tối đa, liệt chi
dưới lấy tỷ lệ tối thiểu
3. Rối loạn ngôn ngữ
3.1. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nhẹ 16 - 20
3.2. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ vừa 31 - 35
3.3. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nặng 41 - 45
3.4. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ rất nặng 51 - 55
3.5. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca hoàn toàn 61
3.6. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nhẹ 16 - 20
3.7. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ vừa 31 - 35
22 CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương,
vết thương sọ não Tỷ lệ (%)
3.8. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nặng 41 - 45
3.9. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ rất nặng 51 - 55
3.10. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ hoàn toàn 63
3.11. Mất đọc 41 - 45
3.12. Mất viết 41 - 45
4. Quên (không chú ý) sử dụng nửa người 31 - 35
5. Tổn thương ngoại tháp
(Tỷ lệ áp dụng riêng cho từng Hội chứng: Parkinson, Tiểu não, run)
5.1. Tổn thương ngoại tháp mức độ nhẹ 26 - 30
5.2. Tổn thương ngoại tháp mức độ vừa 61 - 63
5.3. Tổn thương ngoại tháp mức độ nặng 81 - 83
5.4. Tổn thương ngoại tháp mức độ rất nặng 91 - 93
6. Tổn thương não gây di chứng chức năng cơ quan khác (thị lực,
thính lực... tính theo tỷ lệ tổn thương của cơ quan tương ứng)
VI. Tổn thương tủy
1. Tổn thương tủy toàn bộ kiểu khoanh đoạn
1.1. Tổn thương nón tủy không hoàn toàn 36 - 40
1.2. Tổn thương nón tủy toàn bộ (mất cảm giác vùng đáy chậu, rối
loạn cơ tròn, không liệt hai chi dưới) 55
1.3. Tổn thương tủy thắt lưng toàn bộ kiểu khoanh đoạn 96
1.4. Tổn thương tủy ngực toàn bộ kiểu khoanh đoạn 97
1.5. Tổn thương tủy cổ toàn bộ kiểu khoanh đoạn 99
1.6. Tổn thương nửa tủy toàn bộ (hội chứng Brown-Sequard, tủy
cổ C4) 89
2. Tổn thương tủy gây liệt đơn thuần: Tỷ lệ tính theo mục 2 phần V
3. Tổn thương tủy gây mất cảm giác kiểu đường dẫn truyền
3.1. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ
ngực trở xuống 26 - 30
3.2. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) một
bên từ ngực trở xuống (dưới khoanh đoạn ngực T5) 31 - 35
3.3. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người 31 - 35
3.4. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu)
nửa người 45
CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014 23
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương,
vết thương sọ não Tỷ lệ (%)
VII. Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh
1. Tổn thương rễ thần kinh
1.1. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (không tính rẽ cổ C4, C5, C6,,
C7, C8,, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên 3 - 5
1.2. Tổn thương hoàn toàn một rễ (không tính rễ cổ C4, C5, C6,, C7,
C
8,, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên 9
1.3. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6,, C7,
C
8,, rễ ngực T1 một bên 11 - 15
1.4. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6,, C7, C8,, rễ
ngực T1 một bên 21
1.5. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ
cùng S1 một bên 16 - 20
1.6. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1
một bên 26 - 30
1.7. Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa (có rối loạn cơ tròn) 61 - 65
1.8. Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa 87
2. Tổn thương đám rối thần kinh một bên
2.1. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cổ 11 - 15
2.2. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cổ 21 - 25
2.3. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn
thương thân nhất giữa 26 - 30
2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn
thương thân nhất dưới 46 - 50
2.5. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn
thương thân nhất trên 51 - 55
2.6. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn
thương thân nhì trước trong 46 - 50
2.7. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn
thương thân nhì trước ngoài 46 - 50
2.8. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn
thương thân nhì sau 51 - 55
2.9. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay không tổn
thương ngành bên 65
2.10. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay cả ngành bên 68
24 CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương,
vết thương sọ não Tỷ lệ (%)
2.11. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thắt lưng (có tổn thương
thần kinh đùi) 26 - 30
2.12. Tổn thương hoàn toàn đám rối thắt lưng 41 - 45
2.13. Tổn thương không hoàn toàn đám rối cùng 36 - 40
2.14. Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng 61
3. Tổn thương dây thần kinh một bên
3.1. Tổn thương không hoàn toàn các dây thần kinh cổ 11 - 15
3.2. Tổn thương hoàn toàn các dây thần kinh cổ 21 - 25
3.3. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh trên vai 5 - 7
3.4. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh trên vai 11
3.5. Tổn thương không hoàn dây thần kinh dưới vai 5 - 7
3.6. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai 11
3.7. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh ngực dài 7 - 10
3.8. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh ngực dài 11 - 15
Ghi chú: Mục 3.7 và 3.8 Nữ được tỉnh tỷ lệ tối đa; Nam: tỷ lệ tối thiểu
3.9. Tổn thương hoàn toàn một dây thần kinh liên sườn 7 - 10
3.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mũ 16 - 20
3.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ 31 - 35
3.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh cơ bì 11 - 15
3.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ bì 26 - 30
3.14. Tổn thương nhánh thần kinh quay 11 - 15
3.15. Tổn thương bán phần thần kinh quay (đoạn 1/3 giữa cánh tay
tính tỷ lệ tối đa, đoạn dưới tính tỷ lệ tối thiểu) 26 - 30
3.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay (đoạn 1/3 trên cánh tay) 41 - 45
3.17. Tổn thương nhánh thần kinh trụ 11 - 15
3.18. Tổn thương bán phần thần kinh trụ 21 - 25
3.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ 31 - 35
3.20. Tổn thương nhánh thần kinh giữa 11 - 15
3.21. Tổn thương bán phần thần kinh giữa 21 - 25
3.22. Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa 31 - 35
3.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh tay bì trong 11 - 15
3.24. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cẳng tay bì trong 11 - 15
CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014 25
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương,
vết thương sọ não Tỷ lệ (%)
3.25. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên
và dây mông dưới) 11 - 15
3.26. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây
mông dưới) 21 - 25
3.27. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh da đùi sau 3 - 5
3.28. Tổn thương hoàn toàn thần kinh da đùi sau 7 - 10
3.29. Tổn thương nhánh thần kinh đùi 11 - 15
3.30. Tổn thương bán phần thần kinh đùi 21 - 25
3.31. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi 36 - 40
3.32. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh đùi - bì 3 - 5
3.33. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi - bì 7 - 9
3.34. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh bịt 7 - 10
3.35. Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt 16 - 20
3.36. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi 5 - 10
3.37. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi 11 - 15
3.38. Tổn thương bán phần thần kinh hông to 26 - 30
3.39. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 giữa đùi đến
trước đỉnh trám khoeo 41 - 45
3.40. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 trên đùi 51
3.41. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo ngoài 7 - 10
3.42. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo ngoài 16 - 20
3.43. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo ngoài 26 - 30
3.44. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo trong 6 - 10
3.45. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo trong 11 - 15
3.46. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo trong 21 - 25
4. Tổn thương thần kinh sọ một bên
4.1. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ số I 11 - 15
4.2. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ số I 21 - 25
4.3. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Tỷ lệ tính theo mục 6.10 - Tổn
thương cơ quan Thị giác
4.4. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số III 11 - 15
4.5. Tổn thương bán phần thần kinh sọ số III 21 - 25
4.6. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số III 35
26 CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương,
vết thương sọ não Tỷ lệ (%)
4.7. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IV 3 - 5
4.8. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IV 11 - 15
4.9. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số V 7 - 10
4.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số V 16 - 20
4.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số V 31
4.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VI 5 - 7
4.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VI 16 - 20
4.14. Tổn thương nhánh thần kinh sọ số VII 7 - 10
4.15. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VII 16 - 20<b
4.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VII 26 - 30
4.17. Tổn thương thần kinh sọ số VIII một bên: tính theo di chứng Hội
chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực
4.18. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên 11 - 15
4.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên 21
4.20. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên 11 - 15
4.21. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên 21
4.22. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên 11 - 15
4.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên 21
4.24. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên 21 - 25
4.25. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên 41
VIII. Hội chứng bỏng buốt: Cộng thẳng 10 - 15% với tỷ lệ tổn thương
dây thần kinh tương ứng
IX. Hội chứng chi ma: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tổi thiểu của mức cắt đoạn
cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại
X. U thần kinh ở mỏm cụt: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tổi thiểu của mức cắt
đoạn cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại - Tỷ lệ tạm thời
XI. Hội chứng giao cảm cổ (Hội chứng Claude Bernard - Horner) 31 - 35
XII. Rối loạn cơ tròn
1. Đại tiểu tiện không tự chủ không thường xuyên (Bệnh nhân vẫn tự
chủ được nhưng không thường xuyên nên đại tiểu tiện dầm không
thường xuyên)
31 - 35
2. Khó đại tiểu tiện 31 - 35
3. Bí đại tiểu tiện 55
4. Đại tiểu tiện không tự chủ (đại tiểu tiện dầm dề) 61
CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014 27
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương,
vết thương sọ não Tỷ lệ (%)
XIII. Rối loạn sinh dục
1. Liệt dương tuổi dưới 60, đã có con 31 - 35
2. Liệt dương tuổi dưới 60, chưa có con 41 - 45
3. Liệt dương tuổi từ 60 trở lên, đã có con 21 - 25
4. Liệt dương tuổi từ 60 trở lên, chưa có con 31 - 35
5. Cường dương liên tục gây đau đớn 41 - 45
6. Co cứng âm môn, âm đạo 41 - 45
XIV. Động kinh
1. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình đáp ứng điều trị tốt
(không còn cơn trên lâm sàng) 11 - 15
2. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị
hiện còn cơn hiếm 21 - 25
3. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị
hiện còn cơn thưa 31 - 35
4. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị
hiện còn cơn mau 61 - 63
5. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị
hiện còn cơn rất mau 81 - 83
6. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần đáp ứng điều trị tốt (không còn
cơn trên lâm sàng) 7 - 10
7. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn
trên lâm sàng hiếm 11 - 15
8. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn
trên lâm sàng thưa 21 - 25
9. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn
trên lâm sàng mau 31 - 35
10. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn
trên lâm sàng rất mau 61 - 63
11. Động kinh cơn cục bộ phức hợp đáp ứng điều trị tốt (không còn
cơn trên lâm sàng) 11 - 15
12. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn
trên lâm sàng hiếm 16 - 20
13. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn
trên lâm sàng thưa 26 - 30
28 CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương,
vết thương sọ não Tỷ lệ (%)
14. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn
trên lâm sàng mau 41 - 45
15. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn
trên lâm sàng rất mau 66 - 70
16. Động kinh cơn cục bộ toàn thể hóa thứ phát: tỷ lệ như động kinh
toàn thể
17. Động kinh có biến chứng rối loạn tâm thần, hành vi: Tỷ lệ được
tính bẳng tổng tỷ lệ động kinh cộng tỷ lệ biến chứng rối loạn tâm thần
và hành vi (cộng lùi)
XV. Hội chứng tiền đình (trung ương, ngoại vi)
1. Hội chứng tiền đình mức độ nhẹ 21 - 25
2. Hội chứng tiền đình mức độ vừa 41 - 45
3. Hội chứng tiền đình mức độ nặng 61 - 63
4. Hội chứng tiền đình mức độ rất nặng 81 - 83
XVI. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay)
1. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng nhẹ
đến lao động, sinh hoạt 6 - 10
2. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng vừa
đến lao động, sinh hoạt 16 - 20
3. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng nặng
đến lao động, sinh hoạt 21 - 25
XVII. Tổn thương hạ não gây biến chứng rối loạn nội tiết: Áp dụng
Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Hệ Nội tiết
Chương 3
TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ TIM MẠCH
Tổn thương hệ Tim Mạch Tỷ lệ %
I. Tổn thương Tim
1. Vết thương tổn thương van tim, cơ tim, vách tim
1.1. Đã điều trị ổn định, chưa có biến chứng 31 - 35
1.2. Có biến chứng nội khoa (Loạn nhịp, suy tim, phình hoặc giả
phình thất...)
1.2.1. Suy tim độ I hoặc các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa có kết quả 36 - 40
CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014 29
Tổn thương hệ Tim Mạch Tỷ lệ %
1.2.2. Suy tim độ I kèm các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa không
kết quả phải đặt máy tạo nhịp 41 - 45
1.2.3. Suy tim độ II 41 - 45
1.2.4. Suy tim độ II kèm các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa
không kết quả phải đặt máy tạo nhịp 46 - 50
1.2.5. Suy tim độ III hoặc rối loạn nhịp tim có chỉ định đặt máy tạo nhịp 61 - 63
1.2.6. Suy tim độ IV 71 - 73
2. Rối loạn nhịp tim sau chấn thương
2.1. Điều trị nội khoa kết quả tương đối tốt 21 - 25
2.2. Điều trị nội khoa không kết quả có chỉ định điều trị can thiệp
2.2.1. Kết quả tốt 36 - 40
2.2.2. Kết quả không tốt ảnh hưởng nhiều đến sinh hoạt 51 - 55
2.3. Phải đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn 71
3. Viêm màng ngoài tim co thắt, dày dính màng ngoài tim do chấn thương
3.1. Điều trị nội khoa hoặc phẫu thuật đạt kết quả tương đối tốt
(50% ≤ EF < 60%) 31 - 35
3.2. Kết quả hạn chế (EF dưới 50%) 41 - 45
3.3. Thủng màng ngoài tim phẫu thuật đạt kết quả tốt 11 - 15
3.4. Thủng màng ngoài tim sau phẫu thuật có biến chứng dày dính
màng ngoài tim hoặc viêm màng ngoài tim (Áp dụng mục 3.1 và 3.2)
4. Dị vật màng ngoài tim
4.1. Chưa gây tai biến 21 - 25
4.2. Có tai biến phải phẫu thuật
4.2.1. Kết quả tốt (50% ≤ EF ≤ 60%) 36 - 40
4.2.2. Kết quả hạn chế (EF dưới 50%) 41 - 45
5. Dị vật cơ tim, vách tim, buồng tim, van tim
5.1. Chưa gây tai biến 41 - 45
5.2. Gây tai biến (tắc mạch, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim ...)
5.2.1. Kết quả điều trị ổn định từng đợt 61 - 63
5.2.2. Kết quả điều trị hạn chế, đe dọa tính mạng 81
Ghi chú: Nếu các tổn thương ở Mục 2, 3, 4, 5 có suy tim thì tính tỷ lệ
theo mức độ suy tim ở Mục 1.2.
6. Tổn thương trung thất
6.1. Dị vật trung thất không có biến chứng 16 - 20
30 CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014
Tổn thương hệ Tim Mạch Tỷ lệ %
6.2. Áp xe trung thất do dị vật phải điều trị
6.2.1. Kết quả tốt không có biến chứng 41 - 45
6.2.2. Các biến chứng thì cộng lùi với mục tương ứng
II. Tổn thương Mạch
1. Phình động, tĩnh mạch chủ ngực, chủ bụng, hoặc thông động - tĩnh
mạch chủ
1.1. Chưa phẫu thuật 31 - 35
1.2. Có biến chứng và có chỉ định phẫu thuật
1.2.1. Kết quả tốt 51 - 55
1.2.2. Kết quả hạn chế có biến chứng một cơ quan 61 - 63
1.2.3. Có nhiều nguy cơ đe dọa tính mạng, có chỉ định mổ lại 81
1.2.4. Có nhiều nguy cơ đe dọa tính mạng, không có chỉ định mổ lại 81
1.2.5. Nếu tổn thương như các Mục 1.2.2; 1.2.3; 1.2.4 mà gây tổn
thương tạng phải xử lý hoặc liệt hai chi thì khi tính tỷ lệ sẽ cộng thêm
(cộng lùi) các tỷ lệ tương ứng
2. Vết thương mạch máu lớn (Động mạch cảnh, động mạch cánh tay,
động mạch chậu, động mạch đùi)
2.1. Ở các chi, đã xử lý
2.2.1. Kết quả tốt không có biểu hiện tắc mạch 7 - 10
2.2.2. Kết quả tương đối tốt có thiểu dưỡng nhẹ các cơ do động mạch
chi phối một đến hai chi 11 - 15
2.2.3. Kết quả tương đối tốt có thiểu dưỡng nhẹ các cơ do động mạch
chi phối từ ba chi trở lên 21 - 25
2.2.4. Kết quả hạn chế có biểu hiện teo cơ một đến hai chi 21 - 25
2.2.5. Kết quả hạn chế có biểu hiện teo cơ từ ba chi trở lên 31 - 35
2.2.6. Kết quả xấu phải xử trí cắt cụt chi thì tính tỷ lệ phần chi cắt cụt
tương ứng
2.3. Vết thương động mạch cảnh
2.3.1. Chưa có rối loạn về huyết động 21 - 25
2.3.2. Có rối loạn về huyết động còn bù trừ 41 - 45
2.3.3. Có rối loạn nặng về huyết động gây biến chứng ở các cơ quan
mà động mạch chi phối (Tỷ lệ tính theo các di chứng)
3. Vết thương các mạch máu cỡ trung bình (mạch máu ở cẳng tay, bàn
tay; cẳng chân, bàn chân) đã xử lý:
3.1. Kết quả tốt không có biểu hiện thiếu máu nuôi dưỡng bên dưới 4 - 6
CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014 31
Tổn thương hệ Tim Mạch Tỷ lệ %
3.2. Rối loạn huyết động gây thiểu dưỡng chi mức độ nhẹ 11 - 15
3.3. Rối loạn huyết động gây thiểu dưỡng chi mức độ trung bình 16 - 20
3.4. Rối loạn huyết động gây thiểu dưỡng chi mức độ nặng 21 - 25
4. Hội chứng Wolkmann
(Co rút gân gấp dài các ngón tay do thiếu máu sau sang chấn, kèm
theo có các dấu hiệu đau, phù nề, mất mạch quay)
Tính theo tỷ lệ các ngón bị tổn thương theo tỷ lệ tổn thương tương
ứng của hệ cơ xương khớp
5. Giãn tĩnh mạch (là hậu quả của vết thương, chấn thương)
5.1. Giãn tĩnh mạch 11 - 15
5.2. Phù và rối loạn dinh dưỡng, loét 21 - 25
5.3. Biến chứng viêm tắc gây loét 31 - 35
6. Ghép mạch cỡ trung bình (lấy tĩnh mạch làm động mạch) 11 - 15
Chương 4
TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ HÔ HẤP
Tổn thương Hệ Hô hấp Tỷ lệ %
I. Tổn thương xương ức
1. Tổn thương xương ức đơn thuần, không biến dạng hoặc biến dạng
lồng ngực ít 11 - 15
2. Tổn thương xương ức biến dạng lồng ngực nhiều và ảnh hưởng
chức năng hô hấp 16 - 20
II. Tổn thương xương sườn
1. Gãy một hoặc hai xương sườn, can tốt 3 - 5
2. Gãy một hoặc hai xương sườn, can xấu 6 - 8
3. Gãy một hoặc hai xương sườn từ hai điểm trở lên, can tốt 5 - 7
4. Gãy một hoặc hai xương sườn từ hai điểm trở lên, can xấu 8 - 10
5. Gãy ba đến năm xương sườn, can tốt 6 - 9
6. Gãy ba đến năm xương sườn, can xấu 11 - 15
7. Gãy ba đến năm xương sườn từ hai điểm trở lên, can xấu 16 - 20
8. Gãy sáu xương sườn trở lên, can tốt 11 - 15
9. Gãy sáu xương sườn trở lên, can xấu 16 - 20
10. Gãy sáu xương sườn nhiều điểm, can tốt 16 - 20
32 CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014
Tổn thương Hệ Hô hấp Tỷ lệ %
11. Gãy trên năm xương sườn nhiều điểm, can xấu 21 - 25
12. Mất đoạn hoặc cắt bỏ một hoặc hai xương sườn 11 - 15
13. Mất đoạn hoặc cắt bỏ ba đến năm xương sườn 16 - 20
14. Mất đoạn hoặc cắt bỏ sáu xương sườn trở lên 21 - 25
Ghi chú: Tỷ lệ từ Mục 2 đến 7 đã tính cả lồng ngực biến dạng
III. Tổn thương màng phổi
1. Tổn thương màng phổi đơn thuần không phẫu thuật hoặc có phẫu
thuật nhưng không để lại di chứng 3 - 5
2. Dị vật màng phổi đơn thuần 16 - 20
3. Dị vật màng phổi gây biến chứng dày dính phế mạc - tính theo tỷ
lệ tổn thương màng phổi Mục 4, 5, 6 - tùy thuộc mức độ biến chứng
4. Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi dưới một
phần tư diện tích hai phế trường 21 - 25
5. Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi từ một phần
tư đến một phần hai diện tích hai phế trường 26 - 30
6. Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi trên một
phần hai diện tích hai phế trường 31 - 35
7. Phẫu thuật bóc tách màng phổi một bên do dày dính 36 - 40
8. Phẫu thuật bóc tách màng phổi hai bên do dày dính 51 - 55
9. Cặn màng phổi sau tràn khí, tràn máu màng phổi
9.1. Điều trị nội khoa ổn định 6 - 10
9.2. Điều trị nội khoa không ổn định dẫn đến dày dính màng phổi
Tính ở mục
dày dính
màng phổi
IV. Tổn thương phổi
1. Tổn thương nhu mô phổi đơn thuần không phẫu thuật hoặc có
phẫu thuật nhưng không để lại di chứng 6 - 10
2. Dị vật đơn thuần nhu mô phổi 16 - 20
3. Dị vật thỉnh thoảng gây ho ra máu hoặc có nhiễm trùng hô hấp
từng đợt 31 - 35
4. Tổn thương nhu mô phổi một bên đã phẫu thuật, di chứng dày
dính màng phổi đơn thuần dưới một phần tư diện tích hai phế trường 26 - 30
5. Tổn thương nhu mô phổi đã phẫu thuật, di chứng dày dính màng
phổi đơn thuần từ một phần tư đến một phần hai diện tích hai phế
trường
31 - 35
CÔNG BÁO/Số 747 + 748/Ngày 11-8-2014 33
Tổn thương Hệ Hô hấp Tỷ lệ %
6. Tổn thương nhu mô phổi đã phẫu thuật, di chứng dày dính màng
phổi đơn thuần trên một phần hai diện tích hai phế trường 41 - 45
7. Tổn thương nhu mô phổi gây xẹp từ một đến hai phân thùy phổi 26 - 30
8. Tổn thương nhu mô phổi gây xẹp từ ba phân thùy phổi trở lên 31 - 35
9. Mổ cắt phổi không điển hình (dưới một thùy phổi) 21 - 25
10. Mổ cắt từ một thùy phổi trở lên 31 - 35
11. Mổ cắt bỏ toàn bộ một phổi 61
IV. Tổn thương khí quản, phế quản
1. Tổn thương khí quản, phế quản đơn thuần 16 - 20
2. Tổn thương khí quản, phế quản gây khó thở, không rối loạn giọng
nói, tiếng nói và/hoặc không rối loạn thông khí phổi tắc nghẽn hoặc
hỗn hợp
21 - 25
3. Tổn thương khí quản, phế quản đoạn trung thất gây khó thở và rối
loạn giọng nói, tiếng nói 26 - 30
4. Mổ phục hồi khí quản, phế quản sau tổn thương khí quản, phế
quản hoặc sau cắt thùy phổi 31 - 35
5. Sẹo mở khí quản 6 - 10
V. Tổn thương cơ hoành
1. Tổn thương cơ hoành, không phải can thiệp phẫu thuật, không có
biến chứng 3 - 5
2. Tổn thương cơ hoành phải can thiệp bằng phẫu thuật, kết quả tốt 21 - 25
3. Tổn thương cơ hoành phải can thiệp, kết quả không tốt phải phẫu
thuật lại hoặc gây dày dính màng phổi 26 - 30
VI. Rối loạn thông khí phổi
1. Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục
hoặc hỗn hợp mức độ nhẹ 11 - 15
2. Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục
hoặc hỗn hợp mức độ trung bình 16 - 20
3. Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục
hoặc hỗn hợp mức độ nặng 26 - 30
VII. Tâm phế mạn tính
1. Mức độ 1: có biểu hiện trên lâm sàng (độ 1) và/hoặc siêu âm tim
và điện tim bình thường 16 - 20 

trang web Chính phủ
đoàn luật sư Tp.Hồ Chí Minh
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Bộ tư pháp
cơ sở dữ liệu pháp luật quốc gia
backtop